Tên dự án: Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần I
Địa điểm xây dựng: Thành phố Quảng Ngãi và các huyện Tư Nghĩa, Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Gói thầu số 21: Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
Cơ quan thực hiện quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Quảng Ngãi.
Nhà thầu TVGS: Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi - Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Minh Vũ - Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng ECC
Phạm vi, quy mô công việc của gói thầu: Giám sát thi công xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1, với quy mô như sau:
- Loại và cấp Công trình: Công trình giao thông, Cấp II.
- Chiều dài tuyến L=13,28Km, gồm 02 đoạn tuyến: Đoạn Km28 934 -Km29 346 (L=0,412Km, qua xã Tịnh Hòa - thành phố Quảng Ngãi) và đoạn Km56 000 - Km69 145 (L=12,87Km, qua thành phố Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa và Mộ Đức).
- Công trình cầu trên tuyến:
TT |
Tên cầu |
Lý trình |
Chiều dài |
Khổ cầu |
1 |
Cầu Nghĩa Hà |
Km56 874,38 |
211,90 |
Bc = 0,5m 11m |
2 |
Cầu Khánh Lạc |
Km57 482,87 |
131,90 |
|
3 |
Cầu Vực Hồng |
Km60 209,87 |
134,80 |
Bc = 0,5m 11m |
4 |
Cầu Tân Quang |
Km61 046,08 |
212,50 |
|
5 |
Cầu Cửa Lở |
Km61 777,94 |
438,00 |
|
6 |
Cầu Km63 274,89 |
Km63 274,89 |
177,00 |
- Các thông số kỹ thuật chủ yếu:
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Đơn |
Thông số |
|
|
Đoạn Km28 934 |
Đoạn Km56 000 |
|
|||
1 |
Cấp thiết kế đường |
Đường Cấp III - Đồng bằng |
|
||
2 |
Tốc độ thiết kế |
Km/h |
60 (qua khu vực |
80 |
|
3 |
Bề rộng |
|
|
||
|
Nền đường |
m |
12,0 |
|
|
|
Mặt đường và lề gia cố |
m |
(3,5 2,0)x2=11,0 |
|
|
|
Lề đường |
m |
0,5x2=1,0 |
|
|
4 |
Dốc ngang mặt đường và |
% |
2 |
|
|
5 |
Dốc ngang lề đường |
% |
6 |
|
|
6 |
Kết cấu mặt đường |
BTN - Cấp cao A1, mô đuyn đàn hồi |
|
||
7 |
Bán kính đường cong |
m |
125 |
250 |
|
8 |
Độ dốc dọc lớn nhất |
% |
4 |
2,5 |
|
9 |
Tải trọng thiết kế |
|
|
||
9.1 |
Tuyến đường |
KN |
100 |
|
|
9.2 |
Công trình trên tuyến |
|
|
||
|
Cống qua đường |
|
H30-XB80 |
|
|
|
Cầu |
|
Hoạt tải HL-93 và tải trọng bộ hành |
|
|
10 |
Tần suất thiết kế |
||||
10.1 |
Nền đường, cầu nhỏ và |
% |
4 |
||
10.2 |
Cầu trung và cầu lớn |
% |
1 |
||
11 |
Hệ thống an toàn giao |
QCVN 41:2019/BGTVT |