/Images/ImageUpload/2019-01/proj_head.jpg
DỰ ÁN ĐƯỜNG VEN BIỂN DUNG QUẤT - SA HUỲNH, GIAI ĐOẠN IIa, THÀNH PHẦN I

Tên dự án: Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần I

Địa điểm xây dựng: Thành phố Quảng Ngãi và các huyện Tư Nghĩa, Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Gói thầu số 21: Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

Cơ quan thực hiện quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Quảng Ngãi.

Nhà thầu TVGS: Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi - Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Minh Vũ - Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng ECC

 

Phạm vi, quy mô công việc của gói thầu: Giám sát thi công xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1, với quy mô như sau:

- Loại và cấp Công trình: Công trình giao thông, Cấp II.

- Chiều dài tuyến L=13,28Km, gồm 02 đoạn tuyến: Đoạn Km28 934 -Km29 346 (L=0,412Km, qua xã Tịnh Hòa - thành phố Quảng Ngãi) và đoạn Km56 000 - Km69 145 (L=12,87Km, qua thành phố Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa và Mộ Đức).

- Công trình cầu trên tuyến:

TT

Tên cầu

Lý trình

Chiều dài
cầu (m)

Khổ cầu

1

Cầu Nghĩa Hà

Km56 874,38

211,90

Bc = 0,5m 11m
3,0m = 14,5m

2

Cầu Khánh Lạc

Km57 482,87

131,90

 

3

Cầu Vực Hồng

Km60 209,87

134,80

Bc = 0,5m 11m
0,5m = 12,0m

4

Cầu Tân Quang

Km61 046,08

212,50

 

5

Cầu Cửa Lở
(cầu Thanh Long)

Km61 777,94

438,00

 

6

Cầu Km63 274,89

Km63 274,89

177,00

 

- Các thông số kỹ thuật chủ yếu:

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Đơn
vị

Thông số

 

Đoạn Km28 934
- Km29 346

Đoạn Km56 000
- Km69 145

 

1

Cấp thiết kế đường
(TCVN 4054-2005)

 

Đường Cấp III - Đồng bằng

 

2

Tốc độ thiết kế

Km/h

60 (qua khu vực
dân cư)

80

 

3

Bề rộng

   

 

 

 

Nền đường

m

12,0

 

 

Mặt đường và lề gia cố

m

(3,5 2,0)x2=11,0

 

 

Lề đường

m

0,5x2=1,0

 

4

Dốc ngang mặt đường và
lề gia cố

%

2

 

5

Dốc ngang lề đường

%

6

 

6

Kết cấu mặt đường

 

BTN - Cấp cao A1, mô đuyn đàn hồi
yêu cầu Eyc ≥140MPa

 

7

Bán kính đường cong
nằm nhỏ nhất

m

125

250

 

8

Độ dốc dọc lớn nhất

%

4

2,5

 

9

Tải trọng thiết kế

   

 

 

9.1

Tuyến đường

KN

100

 

9.2

Công trình trên tuyến

   

 

 

 

Cống qua đường

 

H30-XB80

 

 

Cầu

 

Hoạt tải HL-93 và tải trọng bộ hành
0,003MPa

 

10

Tần suất thiết kế

   

10.1

Nền đường, cầu nhỏ và
cống

%

4

10.2

Cầu trung và cầu lớn

%

1

11

Hệ thống an toàn giao
thông

 

QCVN 41:2019/BGTVT

 

 

Copyright 2018 © by BK-ECC
Phát triển bởi VinaWise